Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiến sĩ


d. 1. Người đậu kỳ thi đình (cũ). 2. Đồ bằng giấy làm theo hình người mặc áo tiến sĩ, để cho trẻ con chơi trong dịp Tết Trung thu (cũ). 3. Người có học vị cao nhất ở Việt Nam và một số nước.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.